Tài liệu gồm 319 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, trình bày lý thuyết SGK, phân dạng và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm chương trình Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (tập 1), có đáp án và lời giải chi tiết.
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP.
BÀI 1. MỆNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN.
Dạng 1: Nhận biết mệnh đề, mệnh đề chứa biến.
Dạng 2: Xét tính đúng / sai của mệnh đề.
Dạng 3: Phủ định của mệnh đề.
Dạng 4: Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo và hai mệnh đề tương đương.
Dạng 5: Mệnh đề với kí hiệu với mọi, tồn tại.
BÀI 2. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP.
Dạng 1: Tập hợp và các phần tử của tập hợp.
Dạng 2: Tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau.
Dạng 3: Giao và hợp của hai tập hợp.
Dạng 4: Hiệu và phần bù của hai tập hợp.
Dạng 5: Bài toán sử dụng biểu đồ Ven.
Dạng 6: Tìm giao và hợp các khoảng, nửa khoảng, đoạn.
Dạng 7: Xác định hiệu và phần bù các khoảng, đoạn, nửa khoảng.
CHƯƠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.
BÀI 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.
Dạng 1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
BÀI 4. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.
Dạng 1. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Dạng 2. Bài toán tối ưu.
CHƯƠNG 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC.
BÀI 5. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0 ĐỘ ĐẾN 180 ĐỘ.
Dạng 1: Xác định giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Dạng 2: Xác định giá trị của một biểu thức lượng giác có điều kiện.
BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC.
Dạng 1: Giải tam giác.
Dạng 2: Xác định các yếu tố trong tam giác.
Dạng 3: Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức liên quan đến các yếu tố của tam giác, tứ giác.
Dạng 4: Nhận dạng tam giác.
CHƯƠNG 4. VECTƠ.
BÀI 7. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU.
Dạng 1: Xác định một vectơ; phương, hướng của vectơ; độ dài của vectơ.
Dạng 2: Chứng minh hai vectơ bằng nhau.
BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ.
Dạng 1: Xác định độ dài tổng, hiệu của các vectơ.
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức vectơ.
BÀI 9. TÍCH CỦA MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ.
Dạng 1: Dựng và tính độ dài vectơ chứa tích một vectơ với một số.
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức vectơ.
Dạng 3: Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
Dạng 4: Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện vectơ cho trước.
BÀI 10. VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ.
Dạng 1: Xác định tọa độ điểm, vectơ liên quan đến biểu thức dạng u + v, u – v, k.u.
Dạng 2: Bài toán liên quan đến sự cùng phương của hai vectơ. Phân tích một vectơ qua hai vectơ không cùng phương.
Dạng 3: Tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ trên mặt phẳng Oxy.
Dạng 4: Xác định tọa độ các điểm của một hình.
BÀI 11. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ.
Dạng 1: Tính tích vô hướng hai vectơ và xác định góc của hai vectơ.
Dạng 2: Biểu thức tọa độ của tích vô hướng.
CHƯƠNG 5. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM.
BÀI 12. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ.
Dạng 1. Biết số gần đúng a và độ chính xác d, ước lượng sai số tương đối.
Dạng 2. Biết số gần đúng a và sai số tương đối không vượt quá c, ước lượng sai số tuyệt đối, các chữ số chắc, viết dưới dạng chuẩn.
Dạng 3. Quy tròn số. Ước lượng sai số tuyệt đối, sai số tương đối của số quy tròn.
Dạng 4. Sai số của tổng, tích và thương.
BÀI 13. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM.
BÀI 14. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN.