Trường Đại học Hà Tĩnh thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 như sau:
Trường Đại học Hà Tĩnh thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 như sau:
Stt |
Mã ngành |
Ngành học |
Theo KQ thi tốt nghiệp THPT |
Theo kết quả học tập THPT (học bạ) |
Tổ hợp xét tuyển |
||
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
||||
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
30 |
19.0 |
20 |
24.0 (Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và Điểm TB cộng các môn xét tuyển >=8.0) |
C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
50 |
15.0 |
50 |
15.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
50 |
15.0 |
50 |
15.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
4 |
7340301 |
Kế toán |
50 |
15.0 |
50 |
15.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
5 |
7380101 |
Luật |
50 |
15.0 |
50 |
15.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh;. |
6 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
50 |
15.0 |
50 |
15.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh. |
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
25 |
15.0 |
25 |
15.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
8 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
25 |
15.0 |
20 |
15.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
9 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
15 |
15.0 |
15 |
15.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh. |
10 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
15.0 |
15 |
15.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
11 |
7640101 |
Thú y |
15 |
15.0 |
15 |
15.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh. |
12 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
10 |
15.0 |
20 |
15.0 |
D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;. |
13 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
80 |
15.0 |
50 |
15.0 |
C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh. |
14 |
7310201 |
Chính trị học |
15 |
15.0 |
15 |
15.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
15 |
7810103 |
QTDV Du lịch và Lữ hành |
25 |
15.0 |
25 |
15.0 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14:Văn, Toán, GDCD; C20:Văn, Địa lý; GDCD; D01:Văn, Toán, Anh |
Ghi chú: Điểm nhận hồ sơ xét tuyển là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
– Thời gian từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần (hình thức trực tuyến trên hệ thống: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.
Tên đăng nhập: số CMND/CCCD/mã định danh; mật khẩu để đăng nhập hệ thống của thí sinh là mật khẩu được cấp khi đăng ký dự thi. Nhập mã xác nhận và bấm “Đăng nhập” vào hệ thống.
– Từ ngày 21/8/2022 đến 17h00 ngày 28/8/2022: Thí sinh rà soát, sửa sai, xác nhận thông tin chế độ ưu tiên, nộp kinh phí xét tuyển trực tuyến.
– Thời gian công bố điểm trúng tuyển trước 17h00 ngày 17/9/2022.