Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân thông báo điểm trúng tuyển Đại học Cảnh sát Nhân dân theo phương thức 3 – xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp (A00, A01, C03, D01) kết hợp với kết quả Bài thi tuyển sinh trình độ đại học Cảnh sát Nhân dân chính quy tuyển mới theo tổ hợp (CA1, CA2), gọi tắt là bài thi Bộ Công an.
STT |
Địa bàn |
Tổ hợp |
Giới tính |
Điểm xét tuyển |
Tiêu chí phụ |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Địa bàn 4 |
A00 |
Nam |
18.73 |
|
2 |
Địa bàn 4 |
A00 |
Nữ |
22.23 |
|
3 |
Địa bàn 4 |
A01 |
Nam |
18.14 |
|
4 |
Địa bàn 4 |
A01 |
Nữ |
21.94 |
|
5 |
Địa bàn 4 |
C03 |
Nam |
19.93 |
19.18 (*) |
6 |
Địa bàn 4 |
C03 |
Nữ |
23.02 |
|
7 |
Địa bàn 4 |
D01 |
Nam |
20.98 |
|
8 |
Địa bàn 4 |
D01 |
Nữ |
22.95 |
|
9 |
Địa bàn 5 |
A00 |
Nam |
20.01 |
|
10 |
Địa bàn 5 |
A00 |
Nữ |
23.39 |
|
11 |
Địa bàn 5 |
A01 |
Nam |
20.83 |
|
12 |
Địa bàn 5 |
A01 |
Nữ |
24.43 |
|
13 |
Địa bàn 5 |
C03 |
Nam |
21.27 |
|
14 |
Địa bàn 5 |
C03 |
Nữ |
23.11 |
|
15 |
Địa bàn 5 |
D01 |
Nam |
21.80 |
|
16 |
Địa bàn 5 |
D01 |
Nữ |
24.23 |
|
17 |
Địa bàn 6 |
A00 |
Nam |
17.79 |
|
18 |
Địa bàn 6 |
A00 |
Nữ |
21.74 |
|
19 |
Địa bàn 6 |
A01 |
Nam |
18.80 |
|
20 |
Địa bàn 6 |
A01 |
Nữ |
21.76 |
|
21 |
Địa bàn 6 |
C03 |
Nam |
19.67 |
|
22 |
Địa bàn 6 |
C03 |
Nữ |
21.53 |
|
23 |
Địa bàn 6 |
D01 |
Nam |
18.47 |
|
24 |
Địa bàn 6 |
D01 |
Nữ |
23.14 |
|
25 |
Địa bàn 7 |
A00 |
Nam |
19.74 |
|
26 |
Địa bàn 7 |
A00 |
Nữ |
22.02 |
|
27 |
Địa bàn 7 |
A01 |
Nam |
19.83 |
|
28 |
Địa bàn 7 |
A01 |
Nữ |
23.40 |
|
29 |
Địa bàn 7 |
C03 |
Nam |
21.74 |
|
30 |
Địa bàn 7 |
C03 |
Nữ |
23.83 |
|
31 |
Địa bàn 7 |
D01 |
Nam |
21.42 |
|
32 |
Địa bàn 7 |
D01 |
Nữ |
23.02 |
|
33 |
Địa bàn 8 |
A00 |
Nam |
15.42 |
|
34 |
Địa bàn 8 |
A00 |
Nữ |
15.95 |
|
35 |
Địa bàn 8 |
A01 |
Nam |
15.43 |
|
36 |
Địa bàn 8 |
C03 |
Nam |
16.66 |
|
Chi tiết từng địa bàn:
– Địa bàn 4 gồm: các tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
– Địa bàn 5 gồm: các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
– Địa bàn 6 gồm: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hồ Chí Minh.
– Địa bàn 7 gồm: các tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
– Địa bàn 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02.
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CSND trân trọng thông báo./.
(*) Ghi chú: Tiêu chí phụ đối với thí sinh Nam, thuộc Địa bàn 04, tổ hợp C03 có cùng điểm xét tuyển 19.93: Tổng điểm của 03 môn Ngữ văn, Toán, Lịch sử (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) là 19.18.