• TOÁN 10
    • Đề kiểm tra
    • Đề thi giữa HK1
    • Đề thi HK1
    • Đề thi giữa HK2
    • Đề thi HK2
    • Đề thi khảo sát
    • Tài liệu học tập
    • Bài tập toán 10
    • Giáo án Toán 10
    • Chuyên đề toán 10
  • TOÁN 11
    • Đề kiểm tra
    • Đề thi giữa HK1
    • Đề thi HK1
    • Đề thi giữa HK2
    • Đề thi HK2
    • Đề thi khảo sát
    • Tài liệu học tập
    • Bài tập toán 11
    • Giáo án Toán 11
    • Chuyên đề toán 11
  • TOÁN 12
    • Đề kiểm tra
    • Đề thi giữa HK1
    • Đề thi HK1
    • Đề thi giữa HK2
    • Đề thi HK2
    • Đề thi khảo sát
    • Tài liệu học tập
    • Bài tập toán 12
    • Chuyên đề toán 12
    • Giáo án Toán 12
  • TÀI LIỆU
    • Sách Giáo Khoa
    • Công Thức Toán
    • Tài Liệu Ôn Thi HSG
    • Tài liệu ôn thi ĐGNL
    • Tài Liệu Ôn Thi TN THPT
    • Tài Liệu Máy Tính Casio
  • ĐỀ THI
    • Đề ôn thi THPT
    • Đề thi HSG THPT
    • Đề thi thử TN THPT
    • Đề thi ĐGNL & ĐGTD
    • Đề Thi TN THPT Quốc Gia
  • BLOG TỔNG HỢP
    • Blog Tin Tức
    • Blog Toán học
    • Tạp chí Epsilon
    • Tài liệu ngữ văn
  • THI ONLINE
    • Thi thử TN THPT
No Result
View All Result
No Result
View All Result
Home Blog Tổng Hợp Blog Tin Tức

Đại học Hồng Đức công bố điểm sàn xét tuyển năm 2022

vted by vted
18/08/2022
in Blog Tin Tức
Reading Time: 11 mins read
0
Share on FacebookShare on TelegramShare on QR Code

Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn) bằng phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 vào các ngành trình độ đại học hệ chính quy (tuyển sinh đợt 1) Đại học Hồng Đức như sau:

Căn cứ Quyết định số 2103/QĐ-BGDĐT ngày 29/7/2022 của Bộ GD&ĐT về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng năm 2022 và kết quả họp HĐTS ngày 29/7/2022, Trường Đại học Hồng Đức thông báo mức điểm nhận ĐKXT đào tạo trình độ đại học năm 2022, như sau:

TT

Mã ngành

Ngành

Chỉ

tiêu

Mức điểm nhận ĐKXT

Ghi chú

1

7140209CLC

ĐH Sư phạm Toán học chất lượng cao

20

24,00

2

7140217CLC

ĐH Sư phạm Ngữ văn chất lượng cao

20

24,00

3

7140218CLC

ĐH Sư phạm Lịch sử chất lượng cao

15

24,00

4

7140201

ĐH Giáo dục Mầm non

175

12,67

Áp dụng cho 2 môn văn hóa

5

7140202

ĐH Giáo dục Tiểu học

300

19,00

ĐH Giáo dục Tiểu học (Tổ hợp M00)

12,67

Áp dụng cho 2 môn văn hóa

6

7140206

ĐH Giáo dục Thể chất

45

12,00

Áp dụng cho 2 môn văn hóa

7

7140209

ĐH Sư phạm Toán học

50

19,00

8

7140210

ĐH Sư phạm Tin học

20

19,00

9

7140211

ĐH Sư phạm Vật lý

15

19,00

10

7140212

ĐH Sư phạm Hóa học

11

19,00

11

7140213

ĐH Sư phạm Sinh học

28

19,00

12

7140217

ĐH Sư phạm Ngữ văn

53

19,00

13

7140218

ĐH Sư phạm Lịch sử

8

19,00

14

7140219

ĐH Sư phạm Địa lý

26

19,00

15

7140231

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

120

19,00

16

7140247

ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên

20

19,00

17

7220201

ĐH Ngôn ngữ Anh

100

15,00

18

7310101

ĐH Kinh tế

30

15,00

19

7310401

ĐH Tâm lý học

30

15,00

20

7310630

ĐH Việt Nam học

30

15,00

21

7340101

ĐH Quản trị kinh doanh

90

15,00

22

7340201

ĐH Tài chính – Ngân hàng

40

15,00

23

7340301

ĐH Kế toán

180

16,00

24

7340302

ĐH Kiểm toán

40

15,00

25

7380101

ĐH Luật

50

15,00

26

7480201

ĐH Công nghệ thông tin

100

15,00

27

7520201

ĐH Kỹ thuật điện

30

15,00

28

7580201

ĐH Kỹ thuật xây dựng

30

15,00

29

7620106

ĐH Chăn nuôi-Thú y

40

15,00

30

7620110

ĐH Khoa học cây trồng

40

15,00

31

7620201

ĐH Lâm học

30

15,00

32

7810101

ĐH Du lịch

40

15,00

33

7850101

ĐH Quản lý tài nguyên và Môi trường

30

15,00

34

7850103

ĐH Quản lý đất đai

30

15,00

Ghi chú:

(1) Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh trúng tuyển được hưởng các chế độ theo quy định tại Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.

(2) Mức điểm nhận ĐKXT:

a) Đối với ngành đào tạo đại trà: là tổng điểm 3 môn thi ở tất cả các tổ hợp (không nhân hệ số, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có);

Mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai lăm điểm).

Điều kiện kết hợp: Tổ hợp xét tuyển các ngành có môn thi năng khiếu phải đảm bảo điểm năng thi năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên: Tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng  (ĐH: 12,67. Riêng đối với GDTC: 12,00).

b) Đối với ngành đào tạo giáo viên chất lượng cao: là tổng điểm 3 môn thi ở tất cả các tổ hợp cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

Mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai lăm điểm).

Điều kiện kết hợp: Tổng điểm 3 môn thi đạt từ 24,00 điểm trở lên ở tất cả các tổ hợp (không có môn nào dưới 5,0 điểm); môn chủ chốt của ngành đào tạo đạt từ 8,0 điểm trở lên (môn Toán đối với SP Toán, môn Ngữ văn đối với SP Ngữ văn và môn Lịch sử đối với SP Lịch sử); Có học lực đạt loại Khá và hạnh kiểm đạt loại Tốt ở cả 3 năm học THPT.

(3) Ưu tiên trong xét tuyển: Trong trường hợp có 2 hoặc nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau (Điểm xét tuyển là tổng điểm bao gồm cả điểm ưu tiên ĐT và KV), thứ tự ưu tiên:

Ưu tiên 1

Ưu tiên 2

Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển (trừ 2 ngành GDMN và GDTC là tổng điểm 2 môn thi văn hóa) không bao gồm điểm KV, ĐT (nếu có) cao hơn

Thí sinh có điểm môn thi tương ứng với ngành ĐKXT cao hơn, cụ thể: Toán (SP Toán); Lý (SP Lý); Hóa (SP Hóa); Sinh (SP Sinh); Ngữ văn (SP Ngữ văn); Địa (SP Địa); Lịch sử (SP Lịch sử); Tiếng Anh (SP Tiếng Anh); các ngành còn lại, môn Ngữ văn (đối với các tổ hợp có môn Ngữ văn hoặc có cả Ngữ văn và Toán), môn Toán (đối với các tổ hợp khác)

Đối với 4 ngành SP CLC: thí sinh có điểm môn chủ chốt cao hơn

Đối với 4 ngành SP CLC: thí sinh có tổng điểm cao hơn (không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng)

Related Posts

tốt nghiệp trung học phổ thông
Blog Tin Tức

Những điểm mới về kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 thí sinh cần biết

10/03/2023
Cấu trúc bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT của ĐH Quốc gia Hà Nội
Blog Tin Tức

Cấu trúc bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT của ĐH Quốc gia Hà Nội

10/03/2023
Hơn 88.000 thí sinh đủ điều kiện dự thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM đợt 1
Blog Tin Tức

Hơn 88.000 thí sinh đủ điều kiện dự thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM đợt 1

10/03/2023
Đại học Bách khoa Hà Nội
Blog Tin Tức

ĐH Bách Khoa Hà Nội công bố dạng câu hỏi và ví dụ mẫu về đề thi Đánh giá tư duy năm 2023

31/01/2023
tuyển sinh đại học
Blog Tin Tức

Bộ GD công bố dự thảo quy chế thi tốt nghiệp THPT 2023

31/01/2023
tốt nghiệp trung học phổ thông
Blog Tin Tức

Toàn văn dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung Quy chế thi tốt nghiệp THPT

31/01/2023

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Tìm kiếm

No Result
View All Result

Bài Viết Mới Nhất

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Bắc Ninh

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bắc Giang

Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán cụm trường THPT huyện Nam Trực – Nam Định

Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 2 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh

Ngân hàng câu hỏi ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng

Một số ứng dụng hay về tỷ số thể tích trong việc giải toán trắc nghiệm

Bài tập vận dụng – vận dụng cao chuyên đề phương trình đường tròn

Chủ đề phương trình đường tròn Toán 10 KNTTVCS – Lê Bá Bảo

Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Load More

About Us

VTED.net là một thư viện online nơi bạn có thể tải xuống các tài liệu, đề thi, sách... thuộc các môn học của khối lớp trung học hấp dẫn, nổi bật với các loại file pdf, word, ... miễn phí.

Recent Posts

  • Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Bắc Ninh
  • Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bắc Giang
  • Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán cụm trường THPT huyện Nam Trực – Nam Định
Tài Liệu Học Tập
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ
  • Bản Quyền

Copyright © 2023 | Bản quyền thuộc về VTED.net

No Result
View All Result
  • TOÁN 10
    • Đề kiểm tra
    • Đề thi giữa HK1
    • Đề thi HK1
    • Đề thi giữa HK2
    • Đề thi HK2
    • Đề thi khảo sát
    • Tài liệu học tập
    • Bài tập toán 10
    • Giáo án Toán 10
    • Chuyên đề toán 10
  • TOÁN 11
    • Đề kiểm tra
    • Đề thi giữa HK1
    • Đề thi HK1
    • Đề thi giữa HK2
    • Đề thi HK2
    • Đề thi khảo sát
    • Tài liệu học tập
    • Bài tập toán 11
    • Giáo án Toán 11
    • Chuyên đề toán 11
  • TOÁN 12
    • Đề kiểm tra
    • Đề thi giữa HK1
    • Đề thi HK1
    • Đề thi giữa HK2
    • Đề thi HK2
    • Đề thi khảo sát
    • Tài liệu học tập
    • Bài tập toán 12
    • Chuyên đề toán 12
    • Giáo án Toán 12
  • TÀI LIỆU
    • Sách Giáo Khoa
    • Công Thức Toán
    • Tài Liệu Ôn Thi HSG
    • Tài liệu ôn thi ĐGNL
    • Tài Liệu Ôn Thi TN THPT
    • Tài Liệu Máy Tính Casio
  • ĐỀ THI
    • Đề ôn thi THPT
    • Đề thi HSG THPT
    • Đề thi thử TN THPT
    • Đề thi ĐGNL & ĐGTD
    • Đề Thi TN THPT Quốc Gia
  • BLOG TỔNG HỢP
    • Blog Tin Tức
    • Blog Toán học
    • Tạp chí Epsilon
    • Tài liệu ngữ văn
  • THI ONLINE
    • Thi thử TN THPT

Copyright © 2023 | Bản quyền thuộc về VTED.net