• TOÁN 10
    • Đề kiểm tra
    • Đề thi giữa HK1
    • Đề thi HK1
    • Đề thi giữa HK2
    • Đề thi HK2
    • Đề thi khảo sát
    • Tài liệu học tập
    • Bài tập toán 10
    • Giáo án Toán 10
    • Chuyên đề toán 10
  • TOÁN 11
    • Đề kiểm tra
    • Đề thi giữa HK1
    • Đề thi HK1
    • Đề thi giữa HK2
    • Đề thi HK2
    • Đề thi khảo sát
    • Tài liệu học tập
    • Bài tập toán 11
    • Giáo án Toán 11
    • Chuyên đề toán 11
  • TOÁN 12
    • Đề kiểm tra
    • Đề thi giữa HK1
    • Đề thi HK1
    • Đề thi giữa HK2
    • Đề thi HK2
    • Đề thi khảo sát
    • Tài liệu học tập
    • Bài tập toán 12
    • Chuyên đề toán 12
    • Giáo án Toán 12
  • TÀI LIỆU
    • Sách Giáo Khoa
    • Công Thức Toán
    • Tài Liệu Ôn Thi HSG
    • Tài liệu ôn thi ĐGNL
    • Tài Liệu Ôn Thi TN THPT
    • Tài Liệu Máy Tính Casio
  • ĐỀ THI
    • Đề ôn thi THPT
    • Đề thi HSG THPT
    • Đề thi thử TN THPT
    • Đề thi ĐGNL & ĐGTD
    • Đề Thi TN THPT Quốc Gia
  • BLOG TỔNG HỢP
    • Blog Tin Tức
    • Blog Toán học
    • Tạp chí Epsilon
    • Tài liệu ngữ văn
  • THI ONLINE
    • Thi thử TN THPT
No Result
View All Result
No Result
View All Result
Home Blog Tổng Hợp Blog Tin Tức

ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp công bố điểm sàn xét tuyển năm 2022

vted by vted
18/08/2022
in Blog Tin Tức
Reading Time: 13 mins read
0
Share on FacebookShare on TelegramShare on QR Code

Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mức điểm nhận hồ sơ XT

Tốt nghiệp THPT

Đánh giá tư duy ĐHBK HN

I

Cơ sở Hà Nội

1

7220201DKK

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch

– Chuyên ngành Giảng dạy

≥ 20.00

≥ 14.00

2

7340101DKK

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị Marketing

≥ 19.00

≥ 14.00

3

7340121DKK

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Thương mại điện tử

– Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

≥ 19.00

≥ 14.00

4

7340201DKK

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

– Chuyên ngành Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm

– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

≥ 19.00

≥ 14.00

5

7340204DKK

Ngành Bảo hiểm

– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm

– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm

– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

≥ 19.00

≥ 14.00

6

7340301DKK

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

– Chuyên ngành Kế toán công

– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

≥ 19.00

≥ 14.00

7

7460108DKK

Ngành Khoa học dữ liệu

– Khoa học dữ liệu

– Phân tích dữ liệu

≥ 19.00

≥ 14.00

8

7480102DKK

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

– Chuyên ngành An toàn thông tin

≥ 19.00

≥ 14.00

9

7480108DKK

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

≥ 19.00

≥ 14.00

10

7480201DKK

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Hệ thống thông tin

– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

≥ 20.00

≥ 14.00

11

7510201DKK

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

≥ 19.00

≥ 14.00

12

7510203DKK

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

≥ 19.00

≥ 14.00

13

7510205DKK

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

≥ 20.00

≥ 14.00

14

7510301DKK

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện

– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

≥ 19.00

≥ 14.00

15

7510302DKK

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

≥ 19.00

≥ 14.00

16

7510303DKK

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

≥ 20.00

≥ 14.00

17

7540204DKK

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may

– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

≥ 19.00

≥ 14.00

18

7540202DKK

Ngành Công nghệ sợi, dệt

≥ 18.00

≥ 14.00

19

7540101DKK

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ lên men

– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

≥ 19.00

≥ 14.00

20

7810103DKK

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

≥ 19.00

≥ 14.00

II

Cơ sở Nam Định

1

7220201DKD

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch

– Chuyên ngành Giảng dạy

≥ 18.00

≥ 14.00

2

7340101DKD

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị Marketing

≥ 17.00

≥ 14.00

3

7340121DKD

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Thương mại điện tử

– Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

≥ 17.00

≥ 14.00

4

7340201DKD

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

– Chuyên ngành Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm

– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

≥ 17.00

≥ 14.00

5

7340301DKD

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

– Chuyên ngành Kế toán công

– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

≥ 17.00

≥ 14.00

6

7480102DKD

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

– Chuyên ngành An toàn thông tin

≥ 17.00

≥ 14.00

7

7480108DKD

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

≥ 17.00

≥ 14.00

8

7480201DKD

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Hệ thống thông tin

– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

≥ 18.00

≥ 14.00

9

7510201DKD

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

≥ 17.00

≥ 14.00

10

7510203DKD

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

≥ 17.00

≥ 14.00

11

7510205DKD

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

≥ 17.00

≥ 14.00

12

7510301DKD

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện

– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

≥ 17.00

≥ 14.00

13

7510302DKD

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

≥ 17.00

≥ 14.00

14

7510303DKD

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

≥ 17.00

≥ 14.00

15

7540204DKD

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may

– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

≥ 17.00

≥ 14.00

16

7540202DKD

Ngành Công nghệ sợi, dệt

≥ 16.00

≥ 14.00

17

7540101DKD

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ lên men

– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

≥ 17.00

≥ 14.00

18

7810103DKD

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

≥ 17.00

≥ 14.00

Ghi chú:

– Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy đổi về thang điểm 30;

– Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm điểm bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, các điểm theo tổ hợp đều được quy đổi về thang điểm 30;

– Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng

Tags: TIN TỨC

Related Posts

Đại học Bách khoa Hà Nội
Blog Tin Tức

ĐH Bách Khoa Hà Nội công bố dạng câu hỏi và ví dụ mẫu về đề thi Đánh giá tư duy năm 2023

31/01/2023
tuyển sinh đại học
Blog Tin Tức

Bộ GD công bố dự thảo quy chế thi tốt nghiệp THPT 2023

31/01/2023
tốt nghiệp trung học phổ thông
Blog Tin Tức

Toàn văn dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung Quy chế thi tốt nghiệp THPT

31/01/2023
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định công bố phương án tuyển sinh 2023
Blog Tin Tức

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định công bố phương án tuyển sinh 2023

14/01/2023
Hơn 2,6 triệu nguyện vọng đã được đăng ký trên hệ thống xét tuyển trực tiếp
Blog Tin Tức

18 Địa điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2023

14/01/2023
ĐH Ngoại thương công bố 6 phương thức tuyển sinh 2023
Blog Tin Tức

ĐH Ngoại thương công bố 6 phương thức tuyển sinh 2023

14/01/2023

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Tìm kiếm

No Result
View All Result

Bài Viết Mới Nhất

Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2023 lần 1 trường Đinh Tiên Hoàng – Ninh Bình

Đề thi chọn học sinh giỏi Toán THPT vòng tỉnh năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Vĩnh Long

Đề chọn HSG trường Toán 12 năm 2022 – 2023 trường chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An

Bài giảng phương pháp trải hình trên mặt phẳng – Trần Thị Hiền

Hệ thống bài tập trắc nghiệm xác suất

ĐH Bách Khoa Hà Nội công bố dạng câu hỏi và ví dụ mẫu về đề thi Đánh giá tư duy năm 2023

Bộ GD công bố dự thảo quy chế thi tốt nghiệp THPT 2023

Toàn văn dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung Quy chế thi tốt nghiệp THPT

Đề kiểm tra kiến thức Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT chuyên KHTN – Hà Nội

Đề chọn đội tuyển HSG Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT chuyên Bến Tre

Load More

About Us

VTED.net là một thư viện online nơi bạn có thể tải xuống các tài liệu, đề thi, sách... thuộc các môn học của khối lớp trung học hấp dẫn, nổi bật với các loại file pdf, word, ... miễn phí.

Recent Posts

  • Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2023 lần 1 trường Đinh Tiên Hoàng – Ninh Bình
  • Đề thi chọn học sinh giỏi Toán THPT vòng tỉnh năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Vĩnh Long
  • Đề chọn HSG trường Toán 12 năm 2022 – 2023 trường chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An
  • Bài giảng phương pháp trải hình trên mặt phẳng – Trần Thị Hiền

Fanpage

Tài liệu Toán THPT
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ
  • Bản Quyền

Copyright © 2023 | Bản quyền thuộc về VTED.net

No Result
View All Result
  • TOÁN 10
    • Đề kiểm tra
    • Đề thi giữa HK1
    • Đề thi HK1
    • Đề thi giữa HK2
    • Đề thi HK2
    • Đề thi khảo sát
    • Tài liệu học tập
    • Bài tập toán 10
    • Giáo án Toán 10
    • Chuyên đề toán 10
  • TOÁN 11
    • Đề kiểm tra
    • Đề thi giữa HK1
    • Đề thi HK1
    • Đề thi giữa HK2
    • Đề thi HK2
    • Đề thi khảo sát
    • Tài liệu học tập
    • Bài tập toán 11
    • Giáo án Toán 11
    • Chuyên đề toán 11
  • TOÁN 12
    • Đề kiểm tra
    • Đề thi giữa HK1
    • Đề thi HK1
    • Đề thi giữa HK2
    • Đề thi HK2
    • Đề thi khảo sát
    • Tài liệu học tập
    • Bài tập toán 12
    • Chuyên đề toán 12
    • Giáo án Toán 12
  • TÀI LIỆU
    • Sách Giáo Khoa
    • Công Thức Toán
    • Tài Liệu Ôn Thi HSG
    • Tài liệu ôn thi ĐGNL
    • Tài Liệu Ôn Thi TN THPT
    • Tài Liệu Máy Tính Casio
  • ĐỀ THI
    • Đề ôn thi THPT
    • Đề thi HSG THPT
    • Đề thi thử TN THPT
    • Đề thi ĐGNL & ĐGTD
    • Đề Thi TN THPT Quốc Gia
  • BLOG TỔNG HỢP
    • Blog Tin Tức
    • Blog Toán học
    • Tạp chí Epsilon
    • Tài liệu ngữ văn
  • THI ONLINE
    • Thi thử TN THPT

Copyright © 2023 | Bản quyền thuộc về VTED.net