Chiều ngày 16/9, Đại học Thái Nguyên đã công bố điểm trúng tuyển vào 10 trường, khoa thành viên năm 2022.
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Theo điểm thi TN THPT |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
18,00 |
2 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, D01, D07 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, D07 |
20,00 |
22,00 |
4 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
18,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
18,00 |
6 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
19,00 |
7 |
Kinh tế công nghiệp |
7510604 |
A00, A01, D01, D07 |
15,00 |
18,00 |
8 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
18,00 |
9 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
7520114 |
A00, A01, D01, D07 |
17,00 |
20,00 |
10 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
18,00 |
11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
A00, A01 |
20,00 |
22,00 |
12 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
18,00 |
13 |
Kỹ thuật điện (CTTT) |
7905228 |
A00, A01, D01, D07 |
18,00 |
21,00 |
14 |
Kỹ thuật cơ khí (CTT) |
7905218 |
A00, A01, D01, D07 |
18,00 |
21,00 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D07 |
15,00 |
18,00 |
16 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
18,00 |
17 |
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
A00, A01, D01, D07 |
15,00 |
18,50 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, A01, D01, D07 |
15,00 |
18,00 |
19 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D01, D07 |
20,00 |
20,00 |
20 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, D01, D07 |
18,00 |
20,00 |
21 |
Kiến trúc |
7580101 |
V00, V01, V02 |
15,00 |
18,00 |
Ghi chú:
– Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT ngành Kiến trúc: Môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2.
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
Theo điểm thi TN THPT |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
Theo kết quả thi ĐGNL ĐHQGHN |
||||
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
18,00 |
80,00 |
2 |
Kế toán tổng hợp chất lượng cao |
7340301-CLC |
18,00 |
19,50 |
80,00 |
|
3 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, C04, D01 |
16,00 |
17,50 |
80,00 |
4 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
16,00 |
17,00 |
80,00 |
|
5 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
16,00 |
16,00 |
80,00 |
|
6 |
Marketing |
7340115 |
16,00 |
17,50 |
80,00 |
|
7 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
16,00 |
19,00 |
80,00 |
|
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01; C01; D01 |
16,00 |
17,50 |
80,00 |
9 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
7340101-CLC |
18,00 |
18,50 |
80,00 |
|
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
16,00 |
18,00 |
80,00 |
|
11 |
Quản lý công (Quản lý kinh tế) |
7340403 |
16,00 |
17,00 |
80,00 |
|
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
16,00 |
17,50 |
80,00 |
|
13 |
Tài chính chất lượng cao |
7340201-CLC |
18,00 |
21,00 |
80,00 |
|
14 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D14 |
16,00 |
18,00 |
80,00 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, C00, C04, D01 |
16,00 |
17,50 |
80,00 |
16 |
Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao |
7810103-CLC |
18,00 |
19,00 |
80,00 |
Ghi chú:
– Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
– Điểm trúng tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tính theo thang điểm 150 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
Theo điểm thi TN THPT |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
Theo kết quả thi ĐGNL ĐHQGHN |
||||
1 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A02, D10, C00 |
16,50 |
16,00 |
55,00 |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, B00, C02, A01 |
15,00 |
15,00 |
55,00 |
3 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
B00, B02, B03, B05 |
15,00 |
15,00 |
55,00 |
4 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
D01, B00, A09, A07 |
15,00 |
15,00 |
55,00 |
5 |
Khoa học và Quản lý môi trường – CTTT |
7904492 |
A00, B00, A01, D10 |
19,00 |
17,00 |
55,00 |
6 |
Thú y |
7640101 |
A00, B00, C02, D01 |
15,50 |
16,00 |
55,00 |
7 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, C02, D01 |
15,50 |
15,00 |
55,00 |
8 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, C02, D01 |
18,50 |
15,00 |
55,00 |
9 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D01, D07 |
15,00 |
15,00 |
55,00 |
10 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00, A17, A01, A10 |
15,00 |
15,00 |
55,00 |
11 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, C02 |
15,00 |
15,00 |
55,00 |
12 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
7510406 |
A00, B00, A09, A07 |
20,00 |
15,00 |
55,00 |
13 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620101 |
A00, B00, C02, B02 |
20,00 |
15,00 |
55,00 |
14 |
Lâm sinh |
7620205 |
A09, A15, B02, C14 |
20,00 |
15,00 |
55,00 |
15 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A01, A14, B03, B00 |
20,00 |
15,00 |
55,00 |
16 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, B00, C02 |
15,00 |
15,00 |
55,00 |
17 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
A00, B00, C02, B02 |
15,00 |
15,00 |
55,00 |
18 |
Công nghệ thực phẩm – CTTT |
7905419 |
A00, B00, D08, D01 |
19,00 |
17,00 |
55,00 |
19 |
Kinh tế nông nghiệp – CTTT |
7906425 |
A00, B00, A01, D01 |
15,00 |
17,00 |
55,00 |
20 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, D10, B00 |
16,50 |
16,00 |
55,00 |
21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
C00, D14, B00, A01 |
16,50 |
16,00 |
55,00 |
22 |
Quản lý thông tin |
7320205 |
D01, D84, A07, C20 |
17,00 |
15,00 |
55,00 |
23 |
Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên |
7549002 |
A00, B00, B08, D07 |
15,00 |
15,00 |
55,00 |
Ghi chú:
– Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
– Điểm trúng tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tính theo thang điểm 150 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
Theo điểm thi TN THPT |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
Theo kết quả thi ĐGNL ĐHQGHN |
||||
1 |
Giáo dục học |
7140101 |
C00, C20, C14, D66 |
17,00 |
25,00 |
75,00 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
C14, C19, C20, D66 |
26,25 |
25,75 |
75,00 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
D01 |
24,00 |
25,75 |
75,00 |
4 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00, C20, C19,C14 |
25,75 |
25,50 |
75,00 |
5 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
C14, C00, C20, B03 |
22,00 |
24,25 |
75,00 |
6 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, D01 |
24,50 |
28,15 |
85,00 |
7 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01 |
19,50 |
25,50 |
75,00 |
8 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, D01 |
23,65 |
27,50 |
75,00 |
9 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00, D07, D01, B00 |
24,25 |
27,50 |
75,00 |
10 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, B08 |
21,25 |
27,25 |
75,00 |
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D14, D01 |
26,75 |
26,50 |
75,00 |
12 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D14, C19 |
27,50 |
26,25 |
75,00 |
13 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, D10, C04, D01 |
26,25 |
26,00 |
75,00 |
14 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, D09, D15 |
25,00 |
27,75 |
75,00 |
15 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00, B00 |
19,00 |
26,75 |
75,00 |
16 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
B00, C00, C20, C14 |
16,50 |
25,25 |
75,00 |
17 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý |
7140247 |
C00, D14, D15 |
24,75 |
24,00 |
75,00 |
Ghi chú:
– Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
– Điểm trúng tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tính theo thang điểm 150 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y – DƯỢC
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
Theo điểm thi TN THPT |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
Theo kết quả thi ĐGNL ĐHQGHN |
||||
1 |
Y khoa |
7720101 |
B00, D07, D08 |
25,75 |
26,50 |
100,00 |
2 |
Dược học |
7720201 |
B00, D07, A00 |
24,80 |
23,00 |
100,00 |
3 |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00, D07, D08 |
21,80 |
22,40 |
100,00 |
4 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 |
B00, D07, D08 |
26,75 |
28,00 |
100,00 |
5 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00, D07, D08 |
19,00 |
19,60 |
100,00 |
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
B00, D07, D08 |
24,20 |
22,50 |
100,00 |
7 |
Hộ sinh |
7720302 |
B00, D07, D08 |
19,00 |
21,20 |
100,00 |
Ghi chú:
– Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
– Điểm trúng tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tính theo thang điểm 150 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
Theo điểm thi TN THPT |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
Theo kết quả thi ĐGNL ĐHQGHN |
||||
1 |
Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh |
7420201_CLC |
B00, D07, B08, A00 |
19,00 |
23,50 |
60,00 |
2 |
Dịch vụ pháp luật |
7380101_CLC |
D01, C00, C14, C20 |
16,50 |
22,00 |
60,00 |
3 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp |
7810103_CLC |
D01, D14, D15, D66 |
16,50 |
22,00 |
60,00 |
4 |
Luật |
7380101 |
D01, C00, C14, C20 |
15,00 |
19,00 |
60,00 |
5 |
Khoa học quản lý |
7340401 |
D01, C00, C14, D84 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
6 |
Vật lý học |
7440102 |
A00, D01, C01, A01 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
7 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D01, C14 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
8 |
Toán học |
7460101 |
A00, D84, D01, C14 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
9 |
Toán tin |
7460117 |
A00, D84, D01, C14 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
7510401 |
A00, A16, B00, C14 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
11 |
Hoá dược |
7720203 |
A00, A16, B00, C14 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, D01, C20, D66 |
15,00 |
19,00 |
60,00 |
13 |
Du lịch |
7810101 |
C00, D01, C20, C04 |
15,00 |
19,00 |
60,00 |
14 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00, B00, D01, C14 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
15,00 |
20,00 |
60,00 |
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
D01, C00, C14, D84 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
17 |
Văn học |
7229030 |
D01, C00, C14, D84 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
18 |
Lịch sử |
7229010 |
D01, C00, C14, D84 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
19 |
Báo chí |
7320101 |
D01, C00, C14, D84 |
16,00 |
18,00 |
60,00 |
20 |
Thông tin – Thư viện |
7320201 |
D01, C00, C14, D84 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
21 |
Hàn Quốc học |
7310614 |
D01, C00, DD2, D66 |
16,50 |
22,50 |
60,00 |
22 |
Trung Quốc học |
7310612 |
D01, D04, C00, D66 |
16,50 |
22,50 |
60,00 |
23 |
Quản lý Thể dục thể thao |
7810301 |
C00, D01, C14, D84 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
Ghi chú:
– Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
– Điểm trúng tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tính theo thang điểm 150 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|||
Theo điểm thi TN THPT |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
||||||
TH1 |
TH2 |
TH3 |
|||||
Chương trình đại trà |
|||||||
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, C01, C14, D01 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
2 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
3 |
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn |
7480101_T |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
4 |
An toàn thông tin |
7480201_A |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480201_M |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
6 |
Hệ thống thông tin |
7480201_H |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
7 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot |
7520119 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử và robot |
7520119_R |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
10 |
Công nghệ ôtô và giao thông thông minh |
7510212 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
11 |
Công nghệ ô tô |
7510212_C |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
16 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
17 |
Kinh tế số |
7310109 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
18 |
Quản trị kinh doanh số |
7310109_Q |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
19 |
Marketing số |
7340122_TD |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
20 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
21 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
22 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
23 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
24 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
25 |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
26 |
Truyền thông doanh nghiệp số |
7320106_T |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
Chương trình liên kết quốc tế |
|||||||
27 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103_KNU |
A00, C01, C14, D01 |
19,00 |
20,00 |
20,00 |
6,50 |
Chương trình chất lượng cao |
|||||||
28 |
Công nghệ thông tin |
7480201_CLC |
A00, C01, C14, D01 |
19,00 |
20,00 |
20,00 |
7,00 |
Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản |
|||||||
29 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302_JAP |
A00, C01, C14, D01 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
30 |
Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh |
7510212_JAP |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
31 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301_JAP |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
32 |
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot |
7520119_JAP |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
33 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303_JAP |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
34 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108_JAP |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
Ghi chú:
– Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
+ Trường hợp 1 (TH1): Xét tuyển theo tổ hợp lớp 12.
+ Trường hợp 2 (TH2): Xét tuyển theo điểm trung bình của 3 học kỳ (HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12)
+ Trường hợp 3 (TH3): Xét tuyển theo điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12.
8. TRƯỜNG NGOẠI NGỮ
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Theo điểm thi TN THPT |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
||||
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01, D01, D15, D66 |
23,70 |
25,50 |
2 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
A01, D01, D04, D66 |
24,40 |
26,80 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D15, D66 |
21,00 |
25,50 |
4 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
A01, D01, D03, D66 |
16,00 |
18,00 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01, D01, D04, D66 |
22,30 |
26,70 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
9. KHOA QUỐC TẾ
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Theo điểm thi TN THPT |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
||||
1 |
Kinh doanh Quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D10 |
15,00 |
18,00 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
B00, D08, D01, D10 |
15,00 |
18,00 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
10. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Theo điểm thi TN THPT |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
||||
I |
Hệ đại học |
||||
1 |
Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620110 |
A00, B00, D01, C02 |
14,50 |
14,50 |
2 |
Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt) |
7620105 |
A00, B00, D01, C02 |
14,50 |
14,50 |
3 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, D01, C02 |
14,50 |
14,50 |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, D01, C03, C04 |
14,50 |
14,50 |
5 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
B03, C19, C20, M00 |
19,00 |
19,00 |
6 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, C14, C02, C20 |
22,20 |
22,20 |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D04, D10, D15 |
19,50 |
19,50 |
8 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D10, C04 |
14,50 |
14,50 |
II |
Hệ cao đẳng |
||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
B03, C19, C20, M00 |
17,00 |
17,00 |
2 |
Tiếng Trung Quốc |
6220209 |
D01, D04, D15, C00 |
14,50 |
Ghi chú:
– Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
– Xét tuyển hệ đại học theo kết quả học tập THPT ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên.
– Xét tuyển hệ cao đẳng theo kết quả học tập THPT ngành Giáo dục Mầm non: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên.