Ngày 02/8/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học hệ chính quy năm 2022 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT và xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội.
1. Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2022
TT |
Ngành |
Chuyên ngành |
Điểm |
Mã xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
20.0 |
GTADCQT2 |
2 |
Quản trị Marketing |
20.0 |
GTADCQM2 |
|
3 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
21.0 |
GTADCTD2 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
19.0 |
GTADCTN2 |
5 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
20.0 |
GTADCKT2 |
6 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
15.0 |
GTADCKT1 |
|
7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
19.0 |
GTADCTM2 |
8 |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
19.0 |
GTADCHT2 |
9 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
21.0 |
GTADCTT2 |
10 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
19.0 |
GTADCTG2 |
|
11 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
15.0 |
GTADCTT1 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
15.5 |
GTADCDD2 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên) |
15.0 |
GTADCDD3 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) |
15.0 |
GTADCDD1 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
15.5 |
GTADCCD2 |
16 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
15.5 |
GTADCCH2 |
|
17 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) |
15.0 |
GTADCCD3 |
|
18 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
15.0 |
GTADCCD1 |
|
19 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi |
15.5 |
GTADCMT2 |
20 |
CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro |
15.5 |
GTADCDM2 |
|
21 |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
15.5 |
GTADCMX2 |
|
22 |
Công nghệ chế tạo máy |
16.0 |
GTADCCM2 |
|
23 |
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) |
15.0 |
GTADCCM1 |
|
24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19.0 |
GTADCCN2 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
19.0 |
GTADCCO2 |
|
26 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
20.0 |
GTADCOT2 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) |
15.0 |
GTADCOT3 |
|
28 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
15.0 |
GTADCOT1 |
|
29 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
18.0 |
GTADCDT2 |
30 |
CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) |
15.0 |
GTADCDT1 |
|
31 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ và quản lý môi trường |
15.0 |
GTADCMN2 |
32 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
22.0 |
GTADCLG2 |
33 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
19.0 |
GTADCLH2 |
|
34 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) |
15.0 |
GTADCLG1 |
|
35 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
17.0 |
GTADCKX2 |
36 |
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) |
15.0 |
GTADCKX1 |
|
37 |
Khai thác vận tải |
Logistics và vận tải đa phương thức |
17.0 |
GTADCVL2 |
38 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
16.0 |
GTADCQX2 |
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có)
Trong đó:
+ Điểm môn 1, điểm môn 2, điểm môn 3 là điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển;
+ Điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng được tính theo quy định;
– Các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07;
– Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển: bằng không.
2. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022
TT |
Ngành |
Chuyên ngành |
Điểm |
Mã XT |
1 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
15.0 |
GTADCQT2 |
2 |
Quản trị Marketing |
15.0 |
GTADCQM2 |
|
3 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
15.0 |
GTADCTD2 |
4 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
15.0 |
GTADCKT2 |
5 |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
15.0 |
GTADCHT2 |
6 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
15.0 |
GTADCTT2 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
15.0 |
GTADCDD2 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
15.0 |
GTADCCD2 |
9 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
15.0 |
GTADCCH2 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
15.0 |
GTADCMX2 |
11 |
Công nghệ chế tạo máy |
15.0 |
GTADCCM2 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15.0 |
GTADCCN2 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
15.0 |
GTADCCO2 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15.0 |
GTADCOT2 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
15.0 |
GTADCDT2 |
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có)
Trong đó:
+ Điểm môn 1, điểm môn 2, điểm môn 3 là điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (K01, K02) của 3 phần thi trong tổ hợp xét tuyển đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2022;
+ Điểm ưu tiên gồm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng không.