Năm 2022, điểm chuẩn trúng tuyển tất cả các ngành của trường Đại học Sao Đỏ từ 16 điểm đến 17 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sao Đỏ thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển (KV3) |
||
Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
Theo kết quả học bạ THPT |
||||
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
||||
1 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
5 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
7 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
8 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
10 |
Kế toán |
7340301 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
11 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
12 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
15 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
7310630 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |