Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm sàn xét tuyển trình độ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm kỳ thi THPT năm 2022. Theo đó, điểm sàn cao nhất là 21 điểm – ngành Dược học.
Điểm sàn xét tuyển Đại học Đông Đô năm 2022
STT |
Mã ngành |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm sàn xét tuyển |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
2 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
3 |
7720201 |
Dược học |
A00,A02,B00,D07 |
21,0 |
4 |
7640101 |
Thú y |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00,A01,A02,D01 |
15,0 |
6 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00,A01,D01,D07 |
15,0 |
7 |
7240301 |
Kế toán |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
8 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
9 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01,D01,D04,D20 |
15,0 |
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00,A01,D01,D07 |
15,0 |
11 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00 |
15,0 |
12 |
7720601 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
A00,A02,B00,D07 |
19,0 |
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00,A01,B00,D07 |
15,0 |
14 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00,A01,D01,C00 |
15,0 |
* Ghi chú: Điểm trúng tuyển trên đã bao gồm điểm ưu tiên