Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo điểm nhận hồ sơ (điểm sàn) xét tuyển đại học hệ chính quy quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, cụ thể như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội (mã trường LNH).
TT |
Khối ngành/Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
A |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH |
|
||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* – chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ. |
7850106 |
D01, D07, B08, D10 |
15,0 |
B |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT |
|
||
I. |
Nhóm ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin |
|||
1 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
II. |
Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội |
|||
4 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
6 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
7 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
8 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
15,0 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
15,0 |
III. |
Nhóm ngành Lâm nghiệp, Kiểm lâm |
|||
10 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
15,0 |
11 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
IV. |
Nhóm ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái |
|||
12 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
13 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
14 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
15,0 |
V. |
Nhóm ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng |
|||
15 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
15,0 |
16 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
15,0 |
VI. |
Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất |
|||
17 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
15,0 |
18 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
15,0 |
VII. |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan |
|||
19 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
15,0 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.