Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của 17 ngành đào tạo trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 từ 20 đến 22 điểm cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN trân trọng báo cáo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT (điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào đại học chính quy) của Nhà trường như sau:
STT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Mức điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 30) |
Tổ hợp xét tuyển |
|
I |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN |
||||
1. |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
|||
2. |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
|||
3. |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|||
4. |
CN12 |
Trí tuệ nhân tạo |
22 |
||
– Toán, Lý, Hóa (A00) – Toán, Anh, Lý (A01) |
|||||
5. |
CN16 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
|||
– Toán, Văn, Anh (D01) |
|||||
6. |
CN17 |
Kỹ thuật Robot |
|||
(Toán, Anh hệ số 2) |
|||||
7. |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
20 |
||
8. |
CN13 |
Kỹ thuật năng lượng |
|||
9. |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
|||
10. |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|||
11. |
CN7 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
|||
– Toán, Lý, Hóa (A00) |
|||||
12. |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
– Toán, Anh, Lý (A01) – Toán, Lý, Sinh (A02) |
||
– Toán, Hóa, Sinh (B00) |
STT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Mức điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 30) |
Tổ hợp xét tuyển |
II |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO |
|||
13. |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
– Toán, Lý, Hóa (A00) (Toán, Lý hệ số 2) – Toán, Anh, Lý (A01) (Toán, Anh hệ số 2) – Toán, Văn, Anh (D01) (Toán, Anh hệ số 2) |
|
14. |
CN8 |
Khoa học Máy tính |
||
15. |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
22 |
|
16. |
CN14 |
Hệ thống thông tin |
||
17. |
CN15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |